Nha cái uy tín - Trang tải xuống cá cược di động

Tên Các Món Ăn Bằng Tiếng Anh Trong Nhà Hàng

Đối với người nhân viên phục vụ trong nhà hàng thì thuộc tên các món ăn là nhiệm vụ cơ bản, bắt buộc để có thể bắt đầu công việc. Không chỉ thế, việc nắm rõ tên các món ăn bằng tiếng Anh trong nhà hàng sẽ giúp người nhân viên thuận tiện, nhanh chóng hơn khi tiếp nhận order của khách. Hôm nay, Cet.ewerys.com sẽ giúp bạn tổng hợp tên tiếng Anh một số món ăn thường gặp nhé!

Menu tiếng Anh ngày càng trở nên phổ biến ở các nhà hàng

Menu tiếng Anh ngày càng trở nên phổ biến ở các nhà hàng (Nguồn: Internet)

Từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng

Phân loại món

  • Three course meal: bữa ăn ba món (appetizers, main course, dessert)
  • Five courses meal: bữa ăn năm món (cold starter, soup, main course, cheese and biscuits, dessert)
  • Starter / hors d’oeuvre / appetizer: món khai vị
  • Main course: các món chính
  • Mide dish: các món ăn kèm
  • Dessert/ pudding: món tráng miệng
  • Cold starter: thức uống trước bữa ăn
  • Cheese and biscuits: phô mai và bánh quy

Các cách chế biến

  • Pan-fried: chiên, rán
  • Stir-fried: nhúng nhanh vào chảo ngập dầu nóng
  • Grilled: nướng bằng vỉ
  • Roasted: quay
  • Sauteed: áp chảo, xào
  • Baked: nướng bằng lò
  • Steamed: hấp (cách thủy)
  • Boiled: luộc
  • Fried: chiên giòn
  • Mashed: nghiền
  • Stewed: hầm
  • Casseroled: hầm trong nước trái cây
  • Hot pot: lẩu

Các loại thực phẩm để chế biến món chính

– Meat (red meat): các loại thịt đỏ

  • Beef:  thịt bò
  •  Pork: thịt lợn
  • Lamb: thịt cừu
  • Veal: thịt bê
  • Sausage: xúc xích

– Poultry (white meat): các loại thịt trắng

  • chicken: thịt gà
  • turkey: thịt gà Tây
  • goose: thịt ngỗng
  • duck: thịt vịt

– Seafood: Các loại hải sản (có thêm một số thủy sản)

  • Shrimps: tôm
  • Lobster: tôm hùm
  • Prawns: tôm pan-đan
  • Fish: cá
  • Trout: cá hồi nước ngọt
  • Sole: cá bơn
  • Sardine: cá mòi
  • Mackerel: cá thu
  • Cod: cá tuyết
  • Herring: cá trích
  • Anchovy: cá trồng
  • Tuna: cá ngừ
  • Eel:  lươn
  • Scallops: sò điệp
  • Blood cockle: sò huyết
  • Clam: nghêu
  • Crab: cua
  • Mussels: con trai
  • Oyster: con hàu
  • Squid: mực
  • Octopus: bạch tuộc

– Các bộ phận, nội tạng động vật

  • Chops: sườn
  • Kidneys: thận
  • Liver: gan​

Ngoài cách gọi “Beef Pho” thì Phở bò còn được gọi là Beef Noodles Soup

Ngoài cách gọi “Beef Pho” thì Phở bò còn được gọi là Beef Noodles Soup
(Nguồn: Internet)

Tên các món ăn bằng tiếng

Món Á

  • Beef/ Chicken/ Frog/ Fish Congee (cháo bò/ gà/ ếch/ cá)
  • Seafood/ Crab/ shrimp Soup (súp hải sản/ cua/ tôm)
  • Peking Duck (vịt quay Bắc Kinh)
  • Guangzhou fried rice (cơm chiên Dương Châu)
  • Barbecued spareribs with honey (sườn nướng BBQ mật ong)
  • Sweet and sour pork ribs (sườn xào chua ngọt)
  • Beef fried chopped steaks and chips (bò lúc lắc khoai)
  • Crab fried with tamarind (cua rang me)
  • Pan cake (bánh xèo)
  • Shrimp cooked with caramel (tôm kho Tàu)
  • Australian rib eye beef with black pepper sauce (bò Úc xốt tiêu đen)
  • Fried mustard/ pumpkin/ blindweed with garlic (rau cải/rau bí/ rau muống xào tỏi)
  • Roasted Crab with Salt (Cua rang muối)
  • Steamed Lobster with coconut juice (Tôm Hùm hấp nước dừa)
  • Grilled Lobster with citronella and garlic (Tôm Hùm nướng tỏi sả)
  • Fried Noodles with beef/ chicken/ seafood (Mì xào bò/ gà/ hải sản)
  • Suckling pig: Heo sữa khai vị

Món Âu

  • Pumpkin Soup (Soup bí đỏ)
  • Mashed Potatoes (Khoai tây nghiền)
  • Spaghetti Bolognese/ Carbonara (Mì Ý xốt bò bằm/ Mì Ý xốt kem Carbonara)
  • Ceasar Salad (Salad kiểu Ý)
  • Scampi Risotto (Cơm kiểu Ý)
  • Foie gras (Gan ngỗng)
  • Australian rib eye beef with black pepper sauce (Bò Úc xốt tiêu đen)
  • Beef stewed with red wine: Bò hầm rượu vang

Món ăn Việt

  • Steamed sticky rice (Xôi).
  • Summer roll (Gỏi cuốn)
  • Spring roll (Chả giò)
  • Vermicelli/ noodle with fried tofu & shrimp paste (Bún đậu mắm tôm)
  • Fish cooked with sauce (Cá kho)
  • Beef/ chicken noodles Soup ( Phở bò/ gà)
  • Soya noodles with chicken (Miến gà)
  • Sweet and sour fish broth (Canh chua)
  • Sweet and sour pork ribs (Sườn xào chua ngọt)
  • Beef soaked in boilinig vinegar (Bò nhúng giấm)
  • Lotus delight salad (Gỏi ngó sen)
  • Stuffed sticky rice ball (Bánh trôi nước)
  • Steamed wheat flour cake (Bánh bao)
  • Tender beef fried with bitter melon (Bò xào khổ qua)

Thành thạo menu kể cả tên tiếng Anh là điều cần có của người phục vụ chuyên nghiệp

Thành thạo menu kể cả tên tiếng Anh là điều cần có của người phục vụ
chuyên nghiệp (Nguồn: Internet)

Trên đây là bản liệt kê của cet.ewerys.com về tên tiếng Anh của một số món ăn thường gặp. Tuỳ theo các cách thức chế biến, thay đổi nguyên liệu nấu cùng mà tên các món ăn sẽ có sự thay đổi. Vì vậy, sự chuẩn bị tốt nhất luôn là bạn nên cập nhật, tham khảo kỹ lưỡng các món ăn trong menu với đầu bếp, quản lý tại nơi mình làm để có thể biết thông tin chính xác nhất nhé!

Tác giả: Anh Vũ Đình

Chuyên gia Đình Anh Vũ là một trong những tác giả có nhiều năm kinh nghiệm, công tác trong ngành Nhà hàng – Khách sạn, từng nắm giữ vị trí Quản lý Khách sạn tại nhiều Nhà hàng, Khách sạn lớn ở TP.HCM. Tác giả Đình Anh Vũ sẽ chia sẻ những bài học, kinh nghiệm làm nghề với các bạn trẻ thông qua những bài viết thú vị, bổ ích và được nhiều người đón nhận.

Bài viết liên quan

Ý kiến của bạn